Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
Các trang báo
Tỉnh ủy
UBND các xã, phường thị xã Hương Thủy
Ngày 05/02/2020 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hương Thủy
Ngày cập nhật 03/11/2020

    Ngày 05/02/2020, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 368/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hương Thủy.

    I. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau: 

    Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng

năm 2019

Kế hoạch

năm 2020

Diện tích

tăng (+); giảm

(-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

45.465,98

100,00

45.465,98

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

36.679,89

80,68

35.463,89

78,00

-1.216,00

1.1

Đất trồng lúa

3.426,20

9,34

3.064,24

8,64

-361,96

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.166,22

92,41

2.804,91

91,54

-361,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

649,41

1,77

613,71

1,73

-35,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.058,31

5,61

1.963,51

5,54

-94,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

10.912,54

29,75

10.912,42

30,77

-0,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

343,82

0,94

343,81

0,97

-0,01

1.6

Đất rừng sản xuất

18.809,82

51,28

18.077,48

50,97

-732,34

1.7

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

329,60

0,90

300,95

0,85

-28,65

1.8

Đất nông nghiệp khác

150,19

0,41

187,77

0,53

37,58

2

Đất phi nông nghiệp

8.443,41

18,57

9.680,47

21,29

1.237,06

2.1

Đất quốc phòng

894,74

10,60

925,77

9,56

31,03

2.2

Đất an ninh

8,62

0,10

8,62

0,09

-

2.3

Đất khu công nghiệp

182,40

2,16

656,86

6,79

474,46

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

73,95

0,88

75,01

0,77

1,06

2.6

Đất thương mại dịch vụ

63,49

0,75

89,54

0,92

26,05

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

126,17

1,49

126,65

1,31

0,48

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

18,84

0,22

18,84

0,19

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.258,08

50,43

4.595,89

47,48

337,81

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

14,98

0,35

59,06

1,29

44,08

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,94

0,14

11,54

0,25

5,60

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

73,01

1,71

130,32

2,84

57,31

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

16,70

0,39

20,86

0,45

4,16

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

 

39,60

0,86

39,60

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,23

0,01

0,23

0,01

-

2.9.7

Đất giao thông

1.187,35

27,88

1.364,45

29,69

177,10

2.9.8

Đất thuỷ lợi

2.791,76

65,56

2.796,36

60,84

4,60

2.9.9

Đất công trình năng lượng

162,70

3,82

167,81

3,65

5,11

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,67

0,02

0,86

0,02

0,19

2.9.11

Đất chợ

4,74

0,11

4,80

0,10

0,06

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

26,32

0,31

26,32

0,27

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

36,43

0,43

47,77

0,49

11,34

2.13

Đất ở tại nông thôn

516,42

6,12

539,98

5,58

23,56

2.14

Đất ở tại đô thị

583,46

6,91

772,90

7,98

189,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,43

0,27

22,22

0,23

-0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,97

0,01

1,09

0,01

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

30,18

0,36

30,48

0,31

0,30

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

623,40

7,38

624,15

6,45

0,75

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

141,86

1,47

141,86

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,86

0,06

4,88

0,05

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,34

0,03

14,64

0,15

12,30

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

91,71

1,09

91,64

0,95

-0,07

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

613,40

7,26

605,39

6,25

-8,01

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

265,21

3,14

259,97

2,69

-5,24

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

0,01

0,00

0,01

3

Đất chưa sử dụng

342,68

0,75

321,62

0,71

-21,06

4

Đất khu công nghệ cao

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị

8.222,10

18,08

8.222,10

18,08

-

 

   II. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 6 2018, 2019 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục 7 đính kèm.

   III. Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy:

a) Chỉ đạo thực hiện việc rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất, đồng thời thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo theo đúng các quy định của pháp luật trong việc quyết định chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở.

b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân.

4.Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5.Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, 2019 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục 7 đính kèm.

 

Tập tin đính kèm:
Mỹ Linh
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy cập tổng 5.004
Truy cập hiện tại 1.506